Chuyên mua bán kinh doanh

  • - Ống thép hàn (Đen và Kẽm)
  • - Ống thép đúc (Đen & kẽm)
  • - Ống Inox: 201-304-316
  • - Phụ kiện đường ống (Thép & Inox)
  • - Thép hình U, I, V, H...
  • - Thép Tấm - Thép cuộn
  • Địa Chỉ : 1863/3A Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông, Q 12, TP. HCM
  • Điện Thoại : 0902 549 068
  • Fax : 0906 391 558
  • Email : vunamduongsteel@gmail.com
Tiếng Việt Tiếng Anh
Các loại sản phẩm
Hổ trợ trực tuyến
Địa Chỉ : 1863/3A Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông, Q 12, TP. HCM
Điện Thoại : 0902 549 068
Fax : 0906 391 558
Video

Thông Tin Sản Phẩm

Mặt Bích DIN PN6

Giá : Liên Hệ
Tiêu chuẩn : Tiêu chuẩn DIN
Xuất xứ : Việt Nam, China, Ấn Độ, Hàn Quốc, Nhật
Nhận báo giá
Mô tả : Mặt bích tiêu chuẩn DIN là loại mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn của Viện Tiêu chuẩn Đức (Deutsches Institut für Normung - DIN). Đây là một trong những hệ tiêu chuẩn phổ biến nhất thế giới, đặc biệt được sử dụng rộng rãi tại châu Âu và nhiều quốc gia khác, trong đó có Việt Nam.

Thông Số Kỹ Thuật Các Loại Mặt Bích Tiêu Chuẩn DIN-PN6:

Mặt Bích Tiêu Chuẩn DIN là gì?

Mặt bích tiêu chuẩn DIN là loại mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn của Viện Tiêu chuẩn Đức (Deutsches Institut für Normung - DIN). Đây là một trong những hệ tiêu chuẩn phổ biến nhất thế giới, đặc biệt được sử dụng rộng rãi tại châu Âu và nhiều quốc gia khác, trong đó có Việt Nam.


Có 2 cách phân biệt mặt bích DIN là về hình dạng và Áp suất làm việc.

Vũ Nam Dương chọn Áp suất làm việc để update trên Website này.

 

1. ) Phân biệt theo áp suất danh nghĩa (PN): Là phương pháp được chọn “Update” trên Website:

Áp suất danh nghĩa (PN - Pressure Nominal) là yếu tố quan trọng giúp phân loại mặt bích DIN. Mỗi loại PN quy định mức áp suất tối đa mà mặt bích có thể chịu được ở nhiệt độ tiêu chuẩn.

•   PN6: Áp suất tối đa 6 bar (dùng cho hệ thống áp thấp)

•   PN10: Áp suất tối đa 10 bar (hệ thống nước, HVAC)

•   PN16: Áp suất tối đa 16 bar (hệ thống dầu, khí, hơi nhiệt, hóa chất)

•   PN25: Áp suất cao (hệ thống dầu, khí, hơi nhiệt, hóa chất)

•   PN40: Áp suất cao (hệ thống dầu, khí, hơi nhiệt, hóa chất)

•   Mặt bích DIN 2527 -Mù (Tổng hợp)

2. ) Phân biệt theo kiểu kết nối và hình dạng

•   DIN 2573 / DIN 2576: Mặt bích phẳng không cổ và không gờ (PN10)

•   DIN 2543 - DIN 2544 - DIN 2545: Mặt bích phẳng không cổ và có gờ (PN16 – PN25 - PN40)

•   DIN 2527: Mặt bích mù (bích bịt đường ống)

•   DIN 2631 - DIN 2632 - DIN 2633 - DIN 2634 - DIN 2635: Mặt bích hàn cổ cao (PN6-PN10-PN16-PN25-PN40)

•   DIN 2641 – DIN 2642: Mặt bích rời có cổ (dùng kết hợp với khớp nối)

•   DIN 2655 – DIN 2656: Mặt bích ren (dùng cho các đường ống nhỏ, áp suất thấp)


Các thông số kỹ thuật cơ bản

•   Kích thước: DN10 – DN2000

•   Áp suất làm việc: PN6, PN10, PN16, PN25, PN40, PN64...

•   Vật liệu: Thép carbon (A105), thép không gỉ (304/316), gang, nhựa...

•   Tiêu chuẩn kết nối: Hàn, ren, lắp rời

•   Ứng dụng: Hệ thống đường ống nước, dầu, khí, hóa chất, công nghiệp thực phẩm...


Ưu điểm khi sử dụng mặt bích DIN

•   Phổ biến, dễ tìm kiếm và thay thế.

•   Độ bền cao, chịu áp suất và nhiệt độ tốt.

•   Đáp ứng các yêu cầu khắt khe trong công nghiệp châu Âu.

•   Đa dạng về chủng loại và kích thước.

 Các sản phẩm khác

Mặt Bích JIS 63K (JIS B2220)

Mặt Bích JIS 63K (JIS B2220)

Tiêu chuẩn : JIS

Xuất xứ :

Nhận báo giá

Mặt Bích JIS 40K (JIS B2220)

Mặt Bích JIS 40K (JIS B2220)

Tiêu chuẩn : JIS

Xuất xứ :Việt Nam, China, Ấn Độ, Hàn Quốc, Nhật

Nhận báo giá

Mặt Bích JIS 30K (JIS B2220)

Mặt Bích JIS 30K (JIS B2220)

Tiêu chuẩn : JIS

Xuất xứ :Việt Nam, China, Ấn Độ, Hàn Quốc, Nhật

Nhận báo giá

Mặt Bích JIS (Tổng Hợp)

Mặt Bích JIS (Tổng Hợp)

Tiêu chuẩn : JIS

Xuất xứ :Việt Nam, China, Ấn Độ, Hàn Quốc, Nhật

Nhận báo giá

Mặt Bích JIS 20K (JIS B2220)

Mặt Bích JIS 20K (JIS B2220)

Tiêu chuẩn : JIS

Xuất xứ :Việt Nam, China, Ấn Độ, Hàn Quốc, Nhật

Nhận báo giá

Mặt Bích JIS 16K (JIS B2220)

Mặt Bích JIS 16K (JIS B2220)

Tiêu chuẩn : JIS

Xuất xứ :Việt Nam, China, Ấn Độ, Hàn Quốc, Nhật

Nhận báo giá
zalo
FB
Hotline
Nhận báo giá