Thông Tin Sản Phẩm
TIÊU CHUẨN TRUNG QUỐC (GB) |
|
Giá : | Liên Hệ |
Tiêu chuẩn : | |
Xuất xứ : | |
Nhận báo giá
|
|
Mô tả : | |
Tiêu chuẩn GB của Trung Quốc trong ngành thép
1. Tiêu chuẩn GB là gì?
GB (Guóbiāo – 国家标准) là hệ thống tiêu chuẩn quốc gia của Trung Quốc, do Ủy ban Tiêu chuẩn Quốc gia Trung Quốc (SAC - Standardization Administration of China) ban hành. Trong ngành thép, các tiêu chuẩn GB quy định về thành phần hóa học, tính chất cơ lý, phương pháp kiểm tra và quy trình sản xuất thép.
2. Một số tiêu chuẩn thép GB phổ biến
Tiêu chuẩn |
Loại thép |
Ứng dụng chính |
---|---|---|
GB/T 700-2006 |
Thép kết cấu carbon thông dụng |
Kết cấu xây dựng, cơ khí |
GB/T 1591-2018 |
Thép kết cấu hợp kim thấp (Q345, Q355) |
Cầu đường, kết cấu thép |
GB/T 8162-2018 |
Ống thép kết cấu không mối hàn |
Kết cấu cơ khí, công trình |
GB/T 8163-2018 |
Ống thép truyền dẫn chất lỏng |
Đường ống dẫn nước, khí, dầu |
GB/T 9948-2013 |
Ống thép hợp kim chịu nhiệt |
Ngành hóa chất, dầu khí |
GB/T 3087-2018 |
Ống thép cho nồi hơi áp suất trung bình, thấp |
Nồi hơi công nghiệp |
GB/T 5310-2017 |
Ống thép hợp kim cho nồi hơi áp suất cao |
Nhà máy nhiệt điện, lò hơi |
GB/T 4171-2008 |
Thép chống ăn mòn thời tiết (Q235NH, Q355NH) |
Công trình ngoài trời, cầu đường |
GB/T 3274-2017 |
Thép tấm cán nóng kết cấu chung |
Đóng tàu, chế tạo máy |
3. Tính chất cơ lý và hóa học của một số loại thép GB
a. Thép kết cấu carbon thông dụng (GB/T 700-2006)
Các loại phổ biến: Q195, Q215, Q235, Q255, Q275
Tính chất cơ lý
Cấp độ |
Giới hạn chảy (MPa) |
Độ bền kéo (MPa) |
Độ giãn dài (%) |
---|---|---|---|
Q195 |
≥ 195 |
315 - 430 |
≥ 33 |
Q215 |
≥ 215 |
335 - 450 |
≥ 26 |
Q235 |
≥ 235 |
370 - 500 |
≥ 26 |
Q255 |
≥ 255 |
410 - 550 |
≥ 24 |
Q275 |
≥ 275 |
490 - 620 |
≥ 20 |
Thành phần hóa học (%)
Cấp độ |
C (max) |
Si (max) |
Mn (max) |
P (max) |
S (max) |
---|---|---|---|---|---|
Q195 |
0.12 |
0.30 |
0.50 |
0.035 |
0.040 |
Q215 |
0.18 |
0.30 |
0.70 |
0.035 |
0.040 |
Q235 |
0.22 |
0.35 |
1.40 |
0.035 |
0.040 |
Q255 |
0.26 |
0.55 |
1.60 |
0.045 |
0.050 |
Q275 |
0.28 |
0.60 |
1.70 |
0.045 |
0.050 |
b. Thép kết cấu hợp kim thấp (GB/T 1591-2018) – Q345 & Q355
Tính chất cơ lý
Cấp độ |
Giới hạn chảy (MPa) |
Độ bền kéo (MPa) |
Độ giãn dài (%) |
---|---|---|---|
Q345B |
≥ 345 |
470 - 630 |
≥ 21 |
Q345C |
≥ 345 |
470 - 630 |
≥ 21 |
Q345D |
≥ 345 |
470 - 630 |
≥ 22 |
Q355B |
≥ 355 |
470 - 630 |
≥ 20 |
Q355C |
≥ 355 |
470 - 630 |
≥ 21 |
Thành phần hóa học (%)
Cấp độ |
C (max) |
Si |
Mn |
P (max) |
S (max) |
Nb/V/Ti |
---|---|---|---|---|---|---|
Q345B |
0.20 |
0.20 - 0.55 |
1.00 - 1.60 |
0.030 |
0.030 |
0.015 - 0.060 |
Q345D |
0.18 |
0.20 - 0.55 |
1.00 - 1.60 |
0.025 |
0.025 |
0.015 - 0.060 |
Q355B |
0.22 |
0.20 - 0.55 |
1.00 - 1.60 |
0.030 |
0.030 |
0.015 - 0.060 |
c. Ống thép chịu áp lực cao (GB/T 5310-2017 – Ống thép hợp kim)
Các loại phổ biến: 20G, 15CrMoG, 12Cr1MoVG
Tính chất cơ lý
Cấp độ |
Giới hạn chảy (MPa) |
Độ bền kéo (MPa) |
Độ giãn dài (%) |
---|---|---|---|
20G |
≥ 195 |
410 - 550 |
≥ 24 |
15CrMoG |
≥ 235 |
440 - 640 |
≥ 21 |
12Cr1MoVG |
≥ 280 |
450 - 600 |
≥ 20 |
Thành phần hóa học (%)
Cấp độ |
C |
Si |
Mn |
Cr |
Mo |
P (max) |
S (max) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
20G |
0.17 - 0.23 |
0.17 - 0.37 |
0.35 - 0.65 |
- |
- |
0.025 |
0.015 |
15CrMoG |
0.12 - 0.18 |
0.17 - 0.37 |
0.40 - 0.70 |
0.80 - 1.10 |
0.40 - 0.55 |
0.025 |
0.015 |
12Cr1MoVG |
0.08 - 0.15 |
0.17 - 0.37 |
0.40 - 0.70 |
0.90 - 1.20 |
0.25 - 0.35 |
0.025 |
0.015 |
Kết luận
Tiêu chuẩn GB của Trung Quốc quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với nhiều loại thép khác nhau, từ thép kết cấu thông dụng đến thép hợp kim cao cấp.
Các tính chất cơ lý (giới hạn chảy, độ bền kéo, độ giãn dài) và thành phần hóa học được kiểm soát nghiêm ngặt theo từng loại.
Q235, Q345, Q355 là những loại thép thông dụng, trong khi 20G, 15CrMoG, 12Cr1MoVG dùng trong ngành nhiệt điện, lò hơi.