Thông Tin Sản Phẩm
Ống Thép đen hàn Hòa Phát |
|
Giá : | Liên Hệ |
Tiêu chuẩn : | BS 1387/1985 & ASTM - A53 |
Xuất xứ : | Việt Nam |
Nhận báo giá
|
|
Mô tả : | Ống Thép đen hàn Hòa Phát - BS 1387/1985 & ASTM - A53 |
Ưu điểm của thép ống
Độ bền cao: Kết cấu cứng cáp, chắc chắn, chịu lực tốt, không bị biến dạng bởi ngoại lực.
Khả năng chống ăn mòn:
Thép ống đen có giá thành rẻ, dễ hàn cắt nhưng dễ bị gỉ sét.
Thép ống mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn tốt hơn, tuổi thọ cao hơn, thích hợp sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất.
Trọng lượng nhẹ: Dễ dàng vận chuyển, thi công, tiết kiệm thời gian và công sức.
Tuổi thọ cao: Thép ống có thể có tuổi thọ lên đến vài chục năm nếu được sử dụng và bảo trì đúng cách.
Tiết kiệm chi phí: Giảm chi phí bảo trì, sửa chữa.
Đa dạng về chủng loại: Có nhiều kích thước, độ dày, chủng loại (đen, mạ kẽm) để lựa chọn.
Dễ dàng gia công: Tương thích với các phương pháp hàn khác nhau, mối hàn chắc chắn.
Ứng dụng của thép ống
Thép ống là một trong những vật liệu được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:
Trong xây dựng: Thép ống được sử dụng làm kết cấu khung nhà, dầm, cột, xà gồ, giàn giáo, hệ thống đường dẫn dây điện, nước, chữa cháy,…
Trong cơ khí – chế tạo: Thép ống được sử dụng để chế tạo khung máy móc, thiết bị, khung sườn xe cộ, kết cấu thép,…
Trong công nghiệp: Thép ống được sử dụng làm đường ống dẫn dầu, khí, nước, hệ thống đường ống trong các nhà máy,…
Trong dân dụng: Thép ống được sử dụng để làm đồ gia dụng, hàng rào, lan can, cổng, vật dụng trang trí,…
Thông số kỹ thuật thép ống:
Những thông tin về số liệu kỹ thuật sắt ống là điều kiện để đánh giá chất lượng thép, từ đó chọn được sắt thép ống có kích thước, độ dày và tiêu chuẩn phù hợp với yêu cầu sử dụng.
1/ Tiêu chuẩn sản xuất thép ống
Thép ống được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, nhằm đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của sản phẩm.
Một số tiêu chuẩn thép ống phổ biến bao gồm:
* Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM): ASTM A53/A53M – 18 (ống thép hàn đen và nhúng nóng), ASTM A500/A50M – 18 (ống thép hàn nguội), ASTM A252 – 10 (ống thép hàn dùng làm cọc),…
* Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS): JIS G 3444:2015 (ống thép cacbon cho kết cấu chung), JIS G 3452:2014 (ống thép cacbon cho đường ống thông thường), JIS G 3444/2010,…
* Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN): TCVN 3783:1983 (ống thép hàn và không hàn trong công nghiệp),…
* Tiêu chuẩn Châu Âu (EN): EN 10210 (ống thép kết cấu rỗng),…
Ngoài ra còn có các tiêu chuẩn quốc tế khác như API 5L (ống thép dẫn dầu khí), ISO 65 (ống thép ren),…
2/ Quy cách trọng lượng ống thép
Xuất xứ | Các nhà máy Việt Nam: Hòa Phát, VinaOne, Hoa Sen, Đông Á, Nam Kim, Hữu Liên,…
Nhập khẩu: Hàn Quốc, Thái Lan, Trung Quốc, Nhật Bản, Malaysia,…. |
Đường kính | Thép ống đen cỡ nhỏ: D12.7 – D113.5
Sắt ống đen cỡ lớn: D141.3 – D610 Ống thép mạ kẽm: D12.7 – D113.5 Ống sắt mạ kẽm nhúng nóng: D21.2 – D219.1 |
Độ dày | Sắt ống đen cỡ nhỏ: 1mm – 3.2mm
Ống thép đen cỡ lớn: 3.96mm -12.7mm Sắt thép ống mạ kẽm: D12.7 – D113.5 Thép ống mạ kẽm nhúng nóng: 1.6mm – 6.6mm |
Chiều dài ống | 6m hoặc 12 (có thể cắt theo yêu cầu) |
Tiêu chuẩn độ dày | SCH5, SCH10, SCH20, SCH30, SCH40, SCH80, SCH120, SCH160, SCH.STD, SCH. XS, XS, XXS… |
Bảng thông số trên chỉ là những thông tin tổng hợp về quy cách, tiêu chuẩn độ dày của sắt thép ống các loại. Xem chi tiết hơn về kích thước ống công nghiệp để lựa chọn sản phẩm phù hợp. Thép ống được chia thành 2 loại chính là thép ống đúc và thép ống hàn. Trong đó thép ống hàn gồm có thép ống hàn đen, tôn mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Việc tuân thủ các tiêu chuẩn này giúp đảm bảo chất lượng và độ an toàn của thép ống, đáp ứng yêu cầu của các công trình và ứng dụng khác nhau.
Thép ống đúc
Thép ống đúc là loại thép ống được sản xuất bằng phương pháp đúc. Phôi thép nóng chảy được đổ vào khuôn hoặc được đúc ly tâm để tạo hình ống rỗng. Sau đó, thép ống đúc được gia công, xử lý nhiệt để đạt được các đặc tính cơ lý theo yêu cầu.
Thép ống đúc có nhiều ưu điểm như:
* Độ bền cao, khả năng chịu áp lực tốt.
* Độ kín khít cao.
* Bề mặt trong và ngoài ống nhẵn.
* Có thể sản xuất với đường kính và độ dày lớn.
Thép ống đúc được ứng dụng rộng rãi trong:
* Dẫn dầu khí, nước, hơi nước.
* Xây dựng kết cấu thép.
* Chế tạo máy móc, thiết bị.
* Đóng tàu, chế tạo giàn khoan,…
Có nhiều loại thép ống đúc khác nhau, được phân loại theo thành phần hóa học, phương pháp sản xuất, ứng dụng,… Ví dụ: thép ống đúc cacbon, thép ống đúc hợp kim, thép ống đúc chịu áp lực cao,…
Thép ống hàn
Ống thép hàn được tạo ra bằng cách cuộn tấm thép thành hình dạng mong muốn (tròn, vuông, chữ nhật,…) và hàn nối hai mép. Có hai phương pháp hàn phổ biến là hàn thẳng và hàn xoắn, tạo ra đường hàn thẳng hoặc xoắn trên thân ống.
Khả năng chịu lực của ống thép hàn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như độ dày, chất liệu, phương pháp hàn,… và hoàn toàn có thể đáp ứng được yêu cầu của nhiều ứng dụng khác nhau.
Ống thép hàn được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí, giao thông vận tải, công nghiệp và dân dụng.
Thép ống hàn đen
Ống thép đen hàn là loại ống thép được tạo ra bằng cách cuộn tấm thép thành hình dạng ống và hàn kín mép. Nó có màu xanh đen đặc trưng của thép cacbon khi chưa được mạ kẽm hoặc sơn phủ.
Ống thép hàn đen có những ưu điểm sau:
* Độ bền cao, khả năng chịu lực tốt.
* Giá thành rẻ hơn so với ống thép mạ kẽm.
* Dễ dàng gia công, hàn cắt.
Tuy nhiên, ống thép hàn đen dễ bị rỉ sét và ăn mòn trong môi trường ẩm ướt. Do đó, cần có biện pháp bảo vệ bề mặt như sơn phủ hoặc sử dụng trong môi trường khô ráo.
Sự khác nhau giữa ống thép đen và ống thép mạ kẽm
Đặc điểm
|
Ống thép hàn đen
|
Ống thép hàn mạ kẽm
|
---|---|---|
Màu sắc
|
Màu đen đặc trưng của thép
|
Màu xám bạc của kẽm
|
Bề mặt
|
Thô, sần
|
Nhẵn, bóng
|
Khả năng chống ăn mòn
|
Kém, dễ bị gỉ sét
|
Tốt, chống gỉ sét hiệu quả
|
Tuổi thọ
|
Thấp
|
Cao
|
Giá thành
|
Rẻ
|
Cao hơn
|
Ứng dụng
|
Trong nhà, môi trường khô ráo, ít tiếp xúc với nước và hóa chất
|
Ngoài trời, môi trường ẩm ướt, tiếp xúc với nước và hóa chất
|
Bảo trì
|
Cần sơn phủ hoặc các biện pháp chống gỉ
|
Ít phải bảo trì
|
ống thép mạ kẽm
Thép ống hàn mạ kẽm là loại thép ống được tạo ra bằng cách cuộn tấm thép thành hình dạng ống, hàn kín mép và sau đó mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn. Lớp mạ kẽm này giúp bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường, chống gỉ sét, oxy hóa, kéo dài tuổi thọ cho sản phẩm.
Ưu điểm của thép ống hàn mạ kẽm:
* Ống thép hàn mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn vượt trội, thích hợp sử dụng trong môi trường ẩm ướt.
* Độ bền cao, khả năng chịu lực tốt.
* Dễ dàng thi công, lắp đặt và vận chuyển.
* Tính thẩm mỹ cao, bề mặt sáng bóng.
Nhược điểm:
* Giá thành cao hơn so với thép ống đen.
Ứng dụng: Thép ống hàn mạ kẽm được ứng dụng rộng rãi trong:
* Xây dựng: Làm giàn giáo, hàng rào, khung nhà xưởng,…
* Hệ thống đường ống: Dẫn nước cứu hỏa, dẫn dầu, dẫn nước thải,…
* Trang trí nội thất, ngoại thất: Cột đèn, trạm chờ xe buýt, pano quảng cáo,…
* Và nhiều ứng dụng khác.”
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Ngoài phương pháp mạ kẽm điện phân, còn có một phương pháp khác được sử dụng phổ biến để tăng khả năng chống ăn mòn cho thép ống, đó là mạ kẽm nhúng nóng. Ống thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy, tạo ra một lớp mạ kẽm dày và bám chắc trên toàn bộ bề mặt ống, cả trong lẫn ngoài.
Ưu điểm của ống thép mạ kẽm nhúng nóng:
* Ống thép mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống ăn mòn vượt trội so với ống thép mạ điện phân và ống thép đen.
* Tuổi thọ cao, ít phải bảo trì.
* Thích hợp sử dụng trong môi trường khắc nghiệt, tiếp xúc nhiều với nước, hóa chất, độ ẩm cao,…
Tuy nhiên, giá thành của ống thép mạ kẽm nhúng nóng thường cao hơn so với ống thép mạ điện phân.
Các sản phẩm khác
ỐNG THÉP ĐEN HÀN
Tiêu chuẩn : BS-1387/85,JIS-G3452 ASTM A53, API-5L
Xuất xứ :Việt Nam, China, Korea
ỐNG THÉP HÀN MẠ KẼM NHÚNG
Tiêu chuẩn : BS-1387,JIS-G3452 ASTM A53, API-5L
Xuất xứ :Việt Nam, China, Korea
Ống Thép Hàn Mạ Kẽm Nhúng - Hòa Phát
Tiêu chuẩn : BS 1387/1985 & ASTM - A53
Xuất xứ :Hòa Phát-Việt Nam