Thông Tin Sản Phẩm
THÉP HÌNH I & H (Posco Việt Nam) |
|
Giá : | Liên Hệ |
Tiêu chuẩn : | GOST, JIS, KS, TCVN |
Xuất xứ : | Posco, China, Hàn Quốc, Nhật ... |
Nhận báo giá
|
|
Mô tả : | Thép hình I và H của Posco là các sản phẩm thép hình dạng chữ "I" và "H" được sản xuất bởi Tập đoàn Posco, một trong những công ty thép hàng đầu Hàn Quốc. Tại Việt Nam, các sản phẩm này được sản xuất bởi Posco SS Vina và Posco Yamato Vina, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế và được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp. |
QUY CÁCH VÀ TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH POSCO
Thép Hình Posco là thép gì?
Được thành lập vào năm 2010, POSCO SS VINA (PSSV) là một công ty thành viên của tập đoàn thép danh tiếng POSCO.
POSS SS VINA là nhà sản xuất thép đặc biệt đầu tiên tại Việt Nam có thể sản xuất thép thanh vằn và thép hình cường độ cao từ kích thước nhỏ đến kích thước lớn. Nhà máy được đầu tư 665 triệu USD (bao gồm cả hệ thống cảng riêng) trên diện tích 49ha tại KCN Phú Mỹ 2, Bà Rịa- Vũng Tàu với công suất trên 1.0 triệu tấn/năm.
Sản phẩm chủ lực của POSS SS VINA là Thép hình H, Thép cọc cừ và Thép thanh vằn được nhận biết bởi sự đa dạng về kích thước cũng như chất lượng vượt trội được công nhận bởi các tiêu chuẩn quốc tế. Với mong muốn mở rộng sự lựa chọn cho khách hàng, PSSV còn cung cấp sản phẩm đặc biệt như là thép chống động đất mác SHN, đảm bảo an toàn cho người dân.
Để đảm bảo chính sách chất lượng của công ty, mọi sản phẩm của PSSV được sản xuất và kiểm tra nghiêm ngặt theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 trên dây chuyền sản xuất hiện đại được cung cấp bởi nhà cung ứng thiết bị luyện kim hàng đầu thế giới –DANIELI từ Italia. Hơn thế nữa, POSS SS VINA đầu tư xây dựng hệ thống cảng riêng (12ha), cho phép đảm bảo việc vận chuyển hàng hóa đến với khách hàng bằng phương thức tốt nhất.
Thông tin chi tiết về thép hình Posco:
► Mác thép: SS400, A36, SM490B thep tiêu chuẩn JIS G3101-2010, IIS G3101-2015.
► Xuất xứ: Posco SS Vina Việt Nam.
► Quy cách độ dày: 4.5mm đến 24mm.
► Quy cách chiều dài: 6000mm đến 12000mm.
Thành phần hóa học:
Mác thép |
Thành phần hóa học (%) |
|||||||
C(max) |
Si(max) |
Mn(max) |
P(max) |
S(max) |
Ni(max) |
Cr(max) |
Cu(max) |
|
SM490A |
0.20-0.22 |
0.55 |
1.65 |
0.035 |
0.035 |
– |
– |
– |
SM490B |
0.18-0.20 |
0.55 |
1.65 |
0.035 |
0.035 |
– |
– |
– |
A36 |
0.27 |
0.15-0.40 |
1.20 |
0.040 |
0.050 |
– |
– |
0.20 |
SS400 |
– |
– |
– |
0.050 |
0.050 |
– |
– |
– |
Tính chất cơ lý:
Mác thép |
Tính chất cơ lý |
|||
Temp(oC) |
YS(Mpa) |
TS(Mpa) |
EL(%) |
|
SM490A |
|
≥325 |
490-610 |
23 |
SM490B |
|
≥325 |
490-610 |
23 |
A36 |
|
≥245 |
400-550 |
20 |
SS400 |
|
≥245 |
400-510 |
21 |
Quy cách và trọng lượng thép hình I Posco:
Stt |
Tên hàng |
H (mm) |
B (mm) |
d (mm) |
t (mm) |
Chiều dài(m) |
Khối lượng (kg/m) |
Khối lượng (kg/6m) |
Khối lượng (kg/12m) |
1 |
I150x75x5x7x12m |
150 |
75 |
5 |
7 |
12 |
14,00 |
84,0 |
168,0 |
2 |
I198x99x4.5x7x12m |
198 |
99 |
4.5 |
7 |
12 |
18,20 |
109,2 |
218,4 |
3 |
I200x100x5.5x8x12m |
200 |
100 |
5.5 |
8 |
12 |
21,30 |
127,8 |
255,6 |
4 |
I248x124x5x8x12m |
248 |
124 |
5 |
8 |
12 |
25,70 |
154,2 |
308,4 |
5 |
I250x125x6x9x12m |
250 |
125 |
6 |
9 |
12 |
29,60 |
177,6 |
355,2 |
6 |
I298x149x5.5x8x12m |
298 |
149 |
5.5 |
8 |
12 |
32,00 |
192,0 |
384,0 |
7 |
I300x150x6.5x9x12m |
300 |
150 |
6.5 |
9 |
12 |
36,70 |
220,2 |
440,4 |
8 |
I346x174x6x9x12m |
346 |
174 |
6 |
9 |
12 |
41,40 |
248,4 |
496,8 |
9 |
I350x175x7x11x12m |
350 |
175 |
7 |
11 |
12 |
49,60 |
297,6 |
595,2 |
10 |
I396x199x7x11x12m |
396 |
199 |
7 |
11 |
12 |
56,60 |
339,6 |
679,2 |
11 |
I400x200x8x13x12m |
400 |
200 |
8 |
13 |
12 |
66,00 |
396,0 |
792,0 |
12 |
I446x199x8x12x12m |
446 |
199 |
8 |
12 |
12 |
66,20 |
397,2 |
794,4 |
13 |
I450x200x9x14x12m |
450 |
200 |
9 |
14 |
12 |
76,00 |
456,0 |
912,0 |
14 |
I496x199x9x14x12m |
496 |
199 |
9 |
14 |
12 |
79,50 |
477,0 |
954,0 |
15 |
I500x200x10x16x12m |
500 |
200 |
10 |
16 |
12 |
89,60 |
537,6 |
1075,2 |
16 |
I588x300x12x20x12m |
588 |
300 |
12 |
20 |
12 |
151,00 |
906,0 |
1812,0 |
17 |
I600x200x11x17x12m |
600 |
200 |
11 |
17 |
12 |
106,00 |
636,0 |
1272,0 |
18 |
I700x300x13x24x12m |
700 |
300 |
13 |
24 |
12 |
185,00 |
1110,0 |
2220,0 |
Quy cách và trọng lượng thép hình H Posco:
Stt |
Tên hàng |
H (mm) |
B (mm) |
d (mm) |
t (mm) |
Chiều dài (m) |
Khối lượng (kg/m) |
Khối lượng (kg/6m) |
Khối lượng (kg/12m) |
1 |
H100x100x6x8x12m |
100 |
100 |
6 |
8 |
12 |
17,2 |
103,2 |
206,4 |
2 |
H125x125x6.5x9x12m |
125 |
125 |
6.5 |
9 |
12 |
23,6 |
141,6 |
283,2 |
3 |
H148x100x6x9x12m |
148 |
100 |
6 |
9 |
12 |
21,7 |
130,2 |
260,4 |
4 |
H150x150x7x10x12m |
150 |
150 |
7 |
10 |
12 |
31,5 |
189 |
378 |
5 |
H194x150x6x9x12m |
194 |
150 |
6 |
9 |
12 |
30,6 |
183,6 |
367,2 |
6 |
H200x200x8x12x12m |
200 |
200 |
8 |
12 |
12 |
49,9 |
299,4 |
598,8 |
7 |
H244x175x7x11x12m |
244 |
175 |
7 |
11 |
12 |
36,7 |
220,2 |
440,4 |
8 |
H250x250x9x14X12m |
250 |
250 |
9 |
14 |
12 |
41,4 |
248,4 |
496,8 |
9 |
H294x200x8x12x12m |
294 |
200 |
8 |
12 |
12 |
49,6 |
297,6 |
595,2 |
10 |
H300x300x10x15x12m |
300 |
300 |
10 |
15 |
12 |
56,6 |
339,6 |
679,2 |
Các sản phẩm khác
Thép V (Thép Góc)
Tiêu chuẩn : SS400, SS540, JIS, Q, KS, TCVN
Xuất xứ :Việt Nam, Trung Quốc
Thép hình U - An Khánh
Tiêu chuẩn : Tiêu chuẩn: JIS G3101-2010, JIS G3101-2015 (Nhật Bản)
Xuất xứ :Việt Nam
THÉP HÌNH U-Vina One
Tiêu chuẩn : Tiêu chuẩn U-I-H-V (JIS G3101-ASTM A36-ASTM A572-TCVN 1651)
Xuất xứ :Việt Nam,China, Korea
THÉP HÌNH I & H (Posco Việt Nam)
Tiêu chuẩn : JIS G3101
Xuất xứ :Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật...